Luật Hoàng Minh
Luật Hoàng Minh

Biên bản xác định giá trị tài sản thế chấp

03/11/2020admin0Bình luận

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Mẫu số 03/BĐTV

Do ngân hàng và khách hàng cùng lập

 

BIÊN BẢN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TÀI SẢN THẾ CHẤP[1]

Số: …./20.../BBĐG

         

          Hôm nay, ngày …… tháng …… năm 20........, tại ..........………........................….……. chúng tôi gồm có:

I. BÊN THẾ CHẤP (gọi tắt là Bên A):

- Ông (Bà) [2]: ............................................................... Sinh năm:........................................

Giấy CMND[3]/CCCD[4] số:.......................... Ngày cấp:.................................. Nơi cấp: ....................

Địa chỉ thường trú:...........................................................……………………...…………………………..

Địa chỉ liên hệ:.....................................................………………………………...…………………………..

Điện thoại:............................................................................ Email: ..........................................

- Tên Tổ chức:

Tên gọi: ............................................................. Ngày thành lập: ..................................................

Giấy CNĐKDN[5]/QĐTL[6] số:...................  Ngày cấp:...................................... Nơi cấp: ....................

Địa chỉ trụ sở/thường trú: .........................................................................................................................

Địa chỉ liên hệ:.....................................................………………………………...…………………………..

Điện thoại:................................................................................. Email: ...................................................

Người đại diện là ông (bà): ....................................              Chức vụ: ...............................................

Giấy CMND/CCCD số:.............................    Ngày cấp:................................... Nơi cấp: ....................

Địa chỉ thường trú:..........................................………………………………...…………………………..

Địa chỉ liên hệ:.......................................................………………………………...…………………………..

Điện thoại:................................................................... Email: .............................................................

II. BÊN NHẬN THẾ CHẤP (gọi tắt là Bên B):

Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh (huyện): .......................................................................................................

Địa chỉ: .....................................................................................................................................................................

Điện thoại :.......................................…………………................... Fax: .......………………..…….…….…….……

Người đại diện là ông (bà): ................................................................ Chức vụ: .......................................................

Giấy ủy quyền số [7]:...................ngày......../......../...........của .............................................................................

Chúng tôi cùng thống nhất lập Biên bản xác định giá trị tài sản thế chấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, với nội dung cụ thể như sau:

1. Quyền sử dụng đất

a) Mô tả

          Theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số ............................... Do ……………… Cấp ngày: ………….………, cụ thể như sau:

* Thửa đất:

- Thửa đất số:……………………………Tờ bản đồ số: ……………………..……………………………………….….

- Địa chỉ: ……………………………………………………………........…………………..………….……….…….…

- Loại đất:…………………………......…………………….……………….......………………………..……….……

- Diện tích: …………m2 (bằng chữ …………………………… ……………………………………..……………m2),

- Hình thức sử dụng: Riêng:………. ………. m2; Chung:…………………………. m2 

- Mục đích sử dụng:……………………………………………………….……….…….………………………

- Thời hạn sử dụng:………….………………………………….……………………………..………..………...

- Nguồn gốc sử dụng:……………………………………………….……………………….……………..

- Khác (nếu có).........................................................................................................................

b) Giá trị của quyền sử dụng đất

- Giá trị đất tại địa chỉ…………theo vị trí đất:……của Bảng giá ....... được ban hành kèm theo Quyết định số:……..ngày……/……../………của UBND tỉnh……………là:…………………. đồng/m2 tại thời điểm định giá.

- Giá trị quyền sử dụng đất để bảo đảm khoản vay tại NHCSXH là: Diện tích đất……....…. (m2) nhân (x) với Giá trị đất….............……..đồng/m2 bằng (=):…………………………..đồng.

2. Tài sản gắn liền với đất

a) Nhà ở

* Mô tả

          - Địa chỉ: ………………………………………….....................……………………

          - Loại nhà ở:………………………………………………………………………………………

          - Diện tích xây dựng:….………………………………………………………….…..……..……. m2

          - Diện tích sàn:………………………… ………………………… m2

          - Hình thức sử dụng: Riêng:………. ………. m2; Chung:………………………..... m2 

          - Cấp (Hạng):…………………..

          - Số tầng:………………………………………………………….……………………………..…………..….………….

          - Năm hoàn thành xây dựng: …………..

         - Thời hạn sở hữu đến:……………..........................................…...…………………………..…….……….……

* Giá trị nhà ở để bảo đảm cho khoản vay:

          - Giá thực tế xây dựng mới một mét vuông (m²) sàn nhà của từng cấp nhà, hạng nhà theo Quyết định số:….......ngày…/.../….của cấp có thẩm quyền…………là:……… đồng/m² tại thời điểm định giá.

          - Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà ở theo Quyết định số:…..ngày…/.../….của cấp có thẩm quyền…………là:………% tại thời điểm định giá.

          - Giá trị của nhà ở để bảo đảm cho khoản vay tại NHCSXH là: Diện tích sàn nhà ………(m²) nhân (x) với Giá trị xây mới……đồng/ m² nhân (x) với……% chất lượng còn lại của nhà ở Bằng (=):……………đồng.

b) Công trình xây dựng khác

* Mô tả

          - Loại nhà công trình:………………………………………………………………………………………..……  

          - Diện tích xây dựng:….…………………….............……………………………..……………………...... m2

          - Hình thức sử dụng: Riêng:………. ………. m2; Chung:………………………..... m2 

          - Số tầng:……………………………………………….………………………………….…...….………….

          - Thời hạn sở hữu đến:……………………………….................................……………………...……….….…

* Giá trị công trình xây dựng khác để bảo đảm khoản vay là:……………….đồng

c) Rừng sản xuất là rừng trồng……………….………………………………………….………………………

* Mô tả

          - Loại cây chủ yếu:…………………………………………………………………………………...………….…

          - Diện tích:…………………………………………………………………………….…………………… m²

            - Nguồn gốc tạo lập: ( Tự trồng rừng, Nhà nước giao không thu tiền, Nhà nước giao có thu tiền, nhận chuyển quyền, Nguồn vón nhận ): …….....................................................................................

          - Sở hữu chung: ……………………….. m², Sở hữu riêng: …………………………... m2;

          - Thời hạn sở hữu đến …………………………………………………….………………………………….....

* Giá trị Rừng sản xuất là rừng trồng để bảo đảm khoản vay:

          - Giá trị một mét vuông (m²) rừng sản xuất là rừng trồng theo Quyết định số:…..ngày…/.../….của cấp có thẩm quyền…………là:……… đồng/m² tại thời điểm định giá.

          - Giá trị rừng sản xuất là rừng trồng để bảo đảm cho khoản vay tại NHCSXH là: Diện tích thuộc sở hữu riêng………..(m²) nhân (x) với Giá trị một mét vuông (m²) rừng trồng…..…đồng/m² Bằng (=) ……..………..đồng

          - Hoặc cách xác định giá khác theo quy định của cấp có thẩm quyền tại thời điểm định giá.

d)  Cây lâu năm

* Mô tả

          -  Loại cây chủ yếu: ……………………………………………………………………….…

          - Diện tích: ………………………………………..…….. m2,

          - Diện tích sở hữu chung: …………………….. m2,

          - Diện tích sở hữu riêng: …………………..….. m2,

          - Thời hạn sở hữu đến: ………………………………................................……………………………….….…

* Giá trị Cây lâu năm đảm bảo cho khoan vay:

          - Giá trị một mét vuông (m²) cây lâu năm theo Quyết định số:…..ngày…/.../….của cấp có thẩm quyền…………là:……… đồng/m² tại thời điểm định giá.

          - Giá trị cây lâu năm để bảo đảm cho khoản vay tại NHCSXH là: Diện tích thuộc sở hữu riêng ………..m² nhân (x) với Giá một m² cây lâu năm ……..…đồng/m² Bằng (=):……..………..đồng. Hoặc số lượng cây lâu năm nhân (x) với đơn giá theo Quyết định số:…..ngày…/.../….của cấp có thẩm quyền…………là:……… đồng/cây tại thời điểm định giá.

          - Hoặc cách xác định giá khác theo quy định của cấp có thẩm quyền tại thời điểm định giá.

e) Giá trị tài sản bảo đảm gắn liền với đất (a + b + c + d) là: …………………………….. đồng

3. Tổng giá trị tài sản thế chấp là: (1 + 2) hoặc một trong những loại tài sản: 1 hoặc 2: ..……..…… ..……..…………. ..……..…………. ..……..…………. ..……..…………………………….…….đồng

(Bằng chữ:…………………… ……………………………………….…………………………………………… VNĐ)

Biên bản này được thông qua và được mọi người thống nhất với nội dung trên và được lập thành 03 (ba) bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 01 bản, 01 bản kèm theo Hợp đồng thế chấp tài sản./.

 

BÊN THẾ CHẤP

(Gồm cả đồng sở hữu – nếu có)

(Ký,  ghi rõ họ tên)

ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN THẾ CHẤP

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu – nếu có)

Cán bộ Tín dụng

TP/TT. Tín dụng

GIÁM ĐỐC

 



[1] Căn cứ mẫu Biên bản này, NHCSXH nơi cho vay có thể sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với qui định của Pháp luật và đảm bảo an toàn vốn

[2] Trường hợp là cá nhân hoặc người đại diện theo pháp luật của tổ chức có tài sản thế chấp tại NHCSXH. Lưu ý trường hợp thuộc quyền sở hữu của nhiều người

[3] Chứng minh nhân dân

[4] Căn cước công dân

[5] Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

[6] Quyết định thành lập

[7] Nếu có

Đánh giá:

(5/5) - 4 lượt đánh giá

Bạn cần tư vấn về vấn đề gì?

DANH MỤC
BÀI VIẾT NỔI BẬT
THỐNG KÊ TRUY CẬP

Đang trực tuyến: 3

Hôm nay: 375

Hôm qua: 328

Tất cả: 268890