Luật Hoàng Minh
Luật Hoàng Minh

Báo cáo tài chính năm - Bản cân đối kế toán

08/08/2020admin0Bình luận

 

Đơn vị báo cáo: ......................................................

Địa chỉ: ...................................................................

 

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tại ngày..... tháng....năm....(1)

(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)

 

                                                                                    Đơn vị tính:.........................                    

TÀI SẢN

số

Thuyết minh

Số cuối năm (3)

Số đầu  năm (3)

1

2

3

4

5

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

1. Tiền

2. Các khoản tương đương tiền

II. Đầu tư tài chính ngắn hạn

1. Chứng khoán kinh doanh

2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*)

3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng

2. Trả trước cho người bán ngắn hạn

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn

4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

5. Phải thu về cho vay ngắn hạn

6. Phải thu ngắn hạn khác

7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)

8. Tài sản thiếu chờ xử lý

IV. Hàng tồn kho

1. Hàng tồn kho

100

110

111

112

120

121

122

123

130

131

132

133

134

135

136

137

139

140

141

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(…)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(…)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)

V. Tài sản ngắn hạn khác

1. Chi phí trả trước ngắn hạn

2. Thuế GTGT được khấu trừ

3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

5. Tài sản ngắn hạn khác

B - TÀI SẢN DÀI HẠN

I. Các khoản phải thu dài hạn

1. Phải thu dài hạn của khách hàng

2. Trả trước cho người bán dài hạn

3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

4. Phải thu nội bộ dài hạn

5. Phải thu về cho vay dài hạn

6. Phải thu dài hạn khác

7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)

II. Tài sản cố định

1. Tài sản cố định hữu hình

- Nguyên giá

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

2. Tài sản cố định thuê tài chính

- Nguyên giá

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

3. Tài sản cố định vô hình

- Nguyên giá

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

III. Bất động sản đầu tư

- Nguyên giá

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

IV. Tài sản dở dang dài hạn

1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn

2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

V. Đầu tư tài chính dài hạn

1. Đầu tư vào công ty con

2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*)

5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

149

150

151

152

153

154

155

200

210

211

212

213

214

215

216

219

220

221

222

223

224

225

226

227

228

229

230

231

232

240

241

242

250

251

252

253

254

255

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(…)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(...)

 

 

 

(…)

 

 

(…)

 

 

(…)

 

 

(…)

 

 

 

 

 

 

 

 

(…)

(…)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(...)

 

 

 

(…)

 

 

(…)

 

 

(…)

 

 

(…)

 

 

 

 

 

 

 

 

(…)

VI. Tài sản dài hạn khác

1. Chi phí trả trước dài hạn

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn

4. Tài sản dài hạn khác

260

261

262

263

268

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)

 270

 

 

 

C - NỢ PHẢI TRẢ

I. Nợ ngắn hạn

1. Phải trả người bán ngắn hạn

2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

4. Phải trả người lao động

5. Chi phí phải trả ngắn hạn

6. Phải trả nội bộ ngắn hạn

7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn

9. Phải trả ngắn hạn khác

10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn

11. Dự phòng phải trả ngắn hạn

12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

13. Quỹ bình ổn giá

14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ  

 

II. Nợ dài hạn

1. Phải trả người bán dài hạn

2. Người mua trả tiền trước dài hạn

3. Chi phí phải trả dài hạn

4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

5. Phải trả nội bộ dài hạn

6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn

7. Phải trả dài hạn khác

8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn

9. Trái phiếu chuyển đổi

10. Cổ phiếu ưu đãi

11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

12. Dự phòng phải trả dài hạn

13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

300

310

311

312

313

314

315

316

317

318

319

320

321

322

323

324

 

330

331

332

333

334

335

336

337

338

339

340

341

342

343

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D - VỐN CHỦ SỞ HỮU

I. Vốn chủ sở hữu

1. Vốn góp của chủ sở hữu

- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

- Cổ phiếu ưu đãi

2. Thặng dư vốn cổ phần

3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu

4. Vốn khác của chủ sở hữu

5. Cổ phiếu quỹ (*)

6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản

7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

8. Quỹ đầu tư phát triển

9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước

- LNST chưa phân phối kỳ này

12. Nguồn vốn đầu tư XDCB

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác

1. Nguồn kinh phí

2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

 400 

410

411

411a

411b

412

413

414

415

416

417

418

419

420

421

421a

421b

422

430

431

432

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400)

 

440

 

 

 

 

 Lập, ngày..... tháng......năm....     

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

 

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

- Số chứng chỉ hành nghề;

- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

(Ghi chú:

(1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.

(2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).

(3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là “01.01.X“.

(4) Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề,  tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề).

 

Đánh giá:

Bạn cần tư vấn về vấn đề gì?

DANH MỤC
BÀI VIẾT NỔI BẬT
THỐNG KÊ TRUY CẬP

Đang trực tuyến: 1

Hôm nay: 153

Hôm qua: 509

Tất cả: 271941