Luật Hoàng Minh
Luật Hoàng Minh

Mẫu Tờ khai đăng ký nhãn hiệu mới nhất

08/08/2020admin0Bình luận

Phụ lục A - Mẫu số: 04-NH

TỜ KHAI

ĐĂNG KÝ NHÃN HIỆU

Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ

386 Nguyễn Trãi, Hà Nội

 

Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ xem xét

đơn và cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu*

DẤU NHẬN ĐƠN

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

◻    Đơn

tách:

Đơn này được tách ra từ

đơn số:

 

Ngày nộp

đơn:

 

1

 

Mẫu nhãn hiệu

NHÃN HIỆU

 

 

Loại nhãn hiệu yêu cầu đăng ký

◻     Nhãn hiệu tập thể

◻    Nhãn hiệu liên kết

◻    Nhãn hiệu chứng nhận

Mô tả nhãn hiệu:

Màu sắc:

Mô tả:

2                                          CHỦ ĐƠN

(Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu)

Tên đầy đủ:

Địa chỉ:

Điện thoại:                                              Fax:                                     Email:

◻    Ngoài chủ đơn khai tại mục này còn có những chủ đơn khác khai tại trang bổ sung

3                                           ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN

◻     là người đại diện theo pháp luật của chủ đơn

◻    là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được ủy quyền của chủ đơn     Mã đại diện:

◻    là người khác được ủy quyền của chủ đơn Tên đầy đủ:

Địa chỉ:

Điện thoại:                                              Fax:                                     Email:

         

 

Chú thích:

  • Trong Tờ khai này, chủ đơn/đại diện của chủ đơn đánh dấu "x" vào ô vuông ◻ nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.

 

4    YÊU CẦU HƯỞNG QUYỀN ƯU TIÊN

CHỈ DẪN VỀ ĐƠN (CÁC ĐƠN) LÀ CĂN CỨ ĐỂ

XÁC ĐỊNH NGÀY ƯU TIÊN

◻    Theo đơn (các đơn) đầu tiên nộp tại Việt Nam

◻     Theo đơn (các đơn) nộp theo Công ước Paris

◻    Theo thỏa thuận khác:

Số đơn

Ngày nộp đơn

Nước nộp đơn

5                                              PHÍ, LỆ PHÍ

Loại phí, lệ phí

Số đối tượng tính phí

Số tiền

◻       Lệ phí nộp đơn

đơn

 

◻       Phí phân loại quốc tế về nhãn hiệu

◻       Mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ (từ sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi )

..... nhóm

 

..... sản phẩm/dịch vụ

 

 

◻      Phí thẩm định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên

..... yêu cầu/đơn ưu tiên

 

◻      Phí công bố đơn

đơn

 

◻     Phí tra cứu phục vụ việc thẩm định đơn

◻       Mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ (từ sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi )

..... nhóm

 

..... sản phẩm/dịch vụ

 

◻      Phí thẩm định đơn

◻       Mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ (từ sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi )

..... nhóm

 

..... sản phẩm/dịch vụ

 

Tổng số phí và lệ phí nộp theo đơn là:

 

Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản):

      

 

-2-

 

6            CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN

Tài liệu tối thiểu:

◻    Tờ khai, gồm... trang x... bản (có danh mục sản phẩm, dịch vụ mang nhãn hiệu)

◻    Mẫu nhãn hiệu, gồm...... mẫu

◻    Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ)

Tài liệu khác:

◻    Giấy ủy quyền bằng tiếng...............

◻   bản gốc

◻    bản sao (◻ bản gốc sẽ nộp sau

◻    bản gốc đã nộp theo đơn số............................... )

◻    bản dịch tiếng Việt, gồm...... trang

◻    Tài liệu xác nhận được phép sử dụng các dấu hiệu đặc biệt (biểu tượng, cờ, huy hiệu, con dấu...), gồm...... trang

◻    Tài liệu xác nhận quyền đăng ký nhãn hiệu

◻    Tài liệu xác nhận thụ hưởng quyền đăng ký từ người khác

◻    Quy chế sử dụng NH tập thể/chứng nhận, gồm..... trang x.... bản

◻    Tài liệu chứng minh quyền ưu tiên

◻    Bản sao đơn đầu tiên, gồm...... bản

◻    Bản dịch tiếng Việt, gồm...... bản

◻     Giấy chuyển nhượng quyền ưu tiên

◻     Bản đồ khu vực địa lý

◻        Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho phép sử dụng địa danh hoặc dấu hiệu khác chỉ nguồn gốc địa lý của đặc sản địa phương

◻    Có tài liệu bổ trợ khai tại trang bổ sung

KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU

(Dành cho cán bộ nhận đơn)

 

Cán bộ nhận đơn

(Ký và ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-3-

 

 

7            DANH MỤC VÀ PHÂN LOẠI HÀNG HÓA, DỊCH VỤ MANG NHÃN HIỆU**

(Ghi tuần tự từng nhóm theo Bảng phân loại quốc tế về hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Ni-xơ; sử dụng dấu “;” giữa các sản phẩm, dịch vụ trong nhóm; kết thúc mỗi nhóm ghi tổng số sản phẩm/dịch  vụ trong nhóm đó)

8     MÔ TẢ TÓM TẮT ĐẶC TÍNH CỦA HÀNG HÓA/DỊCH VỤ ĐƯỢC CHỨNG NHẬN

(đối với nhãn hiệu chứng nhận)

◻     Nguồn gốc địa lý:

 

 

◻     Chất lượng:

 

 

◻     Đặc tính khác:

9                                      CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN

Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Khai tại:........... ngày…… tháng…… năm……

Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn

(Ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)


  

Đánh giá:

Bạn cần tư vấn về vấn đề gì?

DANH MỤC
BÀI VIẾT NỔI BẬT
THỐNG KÊ TRUY CẬP

Đang trực tuyến: 1

Hôm nay: 48

Hôm qua: 200

Tất cả: 261960